Chúng tôi là nhà sản xuất chuyên nghiệp của bu lông đinh tán ASTM A193 B7M SA193 B7M tại Trung Quốc
THANH REN A193 B7M
Size: 1/2” – 4” / M8 – M100
Chiều dài: 50mm – 2000mm
Bề mặt: Đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, mạ cadmium, phủ fluorocarbon/PTFE (Blue, Green, Red, White.v.v..)…
—————————————————————–
Bu lông thanh ren ASTM A193 B7M
Bu lông thanh ren ASTM A193 B7M là một phiên bản đặc biệt của bu lông A193 B7, được thiết kế để sử dụng trong môi trường áp suất cao, nhiệt độ cao, và đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu giảm ứng suất (stress) như trong ngành dầu khí và hóa chất. Loại bu lông này được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A193,
Đặc điểm của bu lông thanh ren ASTM A193 B7M
- Vật liệu:
- Chế tạo từ thép hợp kim chromium-molybdenum (Cr-Mo), với tính chất cơ học được điều chỉnh để phù hợp với ứng dụng yêu cầu giảm ứng suất.
- Xử lý nhiệt:
- Bu lông B7M được xử lý nhiệt để đạt được độ bền kéo tốt, nhưng ứng suất thấp hơn so với bu lông B7 thông thường, phù hợp với các ứng dụng nhạy cảm về ứng suất.
- Tính chất cơ học:
- Cường độ kéo (Tensile Strength): Thấp hơn so với B7, đảm bảo phù hợp cho các môi trường nhạy cảm.
- Giới hạn chảy (Yield Strength): Tối thiểu khoảng 415 MPa, phù hợp với các yêu cầu ứng dụng có tải trọng vừa phải.
- Lớp phủ:
- Có thể để bề mặt tự nhiên (plain), mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, hoặc phủ lớp chống ăn mòn như PTFE.
- Ren:
- Thanh ren hoàn toàn (full-threaded) hoặc một phần, với kiểu ren thường là ren thô (UNC) hoặc ren mịn (UNF).
Thông số kỹ thuật chung
Thông số | ASTM A193 B7M |
---|---|
Cường độ kéo tối thiểu | 725 MPa |
Giới hạn chảy | 415 MPa |
Nhiệt độ làm việc | -29°C đến 427°C |
Lớp phủ | Plain, Galvanized, PTFE |
Sự khác biệt giữa B7 và B7M
Tiêu chí | B7 | B7M |
---|---|---|
Cường độ kéo | Cao hơn | Thấp hơn |
Ứng dụng | Môi trường thông thường | Môi trường nhạy cảm về ứng suất |
Khả năng chống ăn mòn | Tùy lớp phủ | Tốt hơn với lớp phủ phù hợp |
Độ cứng (Hardness) | Cao hơn | Mềm hơn để giảm ứng suất |